Thực đơn
Thái_Bình_(thành_phố) Địa lýThành phố Thái Bình nằm ở vị trí trung tâm của tỉnh, cách Hà Nội 110 km về phía tây bắc, cách Hải Phòng 60 km về phía đông bắc, thành phố Nam Định 19 km về phía tây. có vị trí địa lý:
Thành phố Thái Bình có diện tích là 67,71 km2, dân số theo tổng điều tra ngày 1/4/2019 là 206.037 người.
Sông Trà Lý chảy qua giữa thành phố, ngoài ra còn có sông Kiến Giang chảy ở phía nam và sông Vĩnh Trà.
Thành phố Thái Bình là vùng đất bằng phẳng, có cao độ 2,6m, có sông Trà Lý chảy qua với chiều dài 6,7 km, có hệ thống sông đào đã được nâng cấp, kè bờ. Chất đất ở đây có nguồn gốc phát sinh từ các cồn và bãi cát biển nhưng được bồi đắp phù sa nên rất thích hợp cho việc gieo trồng lúa nước và cây rau màu. Nơi đây cũng rất ổn định về địa chất, phù hợp với việc phát triển các ngành công nghiệp hay xây dựng những công trình cao tầng. Nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt đới ẩm, tiểu vùng khí hậu duyên hải. Thành phố có 2 mùa rõ rệt trong năm: mùa nóng ẩm mưa nhiều kéo dài từ tháng 4 đến tháng 10, còn lại là mùa khô hanh ít mưa. Nhiệt độ trung bình ở đây là 23 độ C, lượng mưa trung bình từ 1.500-1.900mm, độ ẩm không khí dao động 70-90%, số giờ nắng khoảng 1.600-1.800 giờ mỗi năm.
Dữ liệu khí hậu của Thái Bình | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 31.7 | 31.9 | 35.9 | 37.0 | 38.0 | 39.0 | 39.2 | 37.2 | 36.3 | 33.9 | 32.5 | 30.1 | 39,2 |
Trung bình cao °C (°F) | 19.3 | 19.3 | 21.9 | 26.2 | 30.5 | 32.2 | 32.6 | 31.6 | 30.3 | 28.1 | 25.0 | 21.6 | 26,5 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 16.3 | 16.9 | 19.4 | 23.3 | 26.9 | 28.6 | 29.2 | 28.4 | 27.0 | 24.4 | 21.1 | 17.8 | 23,3 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 14.2 | 15.3 | 17.8 | 21.4 | 24.5 | 26.0 | 26.7 | 25.9 | 24.6 | 21.7 | 18.3 | 15.0 | 20,9 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | 4.1 | 5.5 | 6.7 | 12.8 | 16.9 | 19.4 | 21.9 | 21.6 | 16.5 | 11.6 | 9.1 | 4.4 | 4,1 |
Giáng thủy mm (inch) | 26 (1.02) | 27 (1.06) | 49 (1.93) | 84 (3.31) | 164 (6.46) | 201 (7.91) | 207 (8.15) | 298 (11.73) | 318 (12.52) | 224 (8.82) | 65 (2.56) | 25 (0.98) | 1.686 (66,38) |
% độ ẩm | 85.4 | 88.7 | 90.7 | 90.0 | 86.1 | 83.6 | 82.4 | 86.3 | 86.8 | 84.9 | 82.3 | 82.8 | 85,8 |
Số ngày giáng thủy TB | 9.4 | 13.4 | 17.0 | 13.4 | 12.5 | 13.0 | 12.1 | 15.5 | 15.3 | 12.4 | 7.9 | 6.1 | 147,9 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 73 | 39 | 42 | 92 | 194 | 187 | 212 | 177 | 180 | 175 | 142 | 126 | 1.639 |
Nguồn: Vietnam Institute for Building Science and Technology[4] |
Thực đơn
Thái_Bình_(thành_phố) Địa lýLiên quan
Thái Thái Lan Thái Bình Thái Nguyên Thái Bình Dương Thái Nguyên (thành phố) Thái cực quyền Thái Từ Khôn Thái Bình Thiên Quốc Thái Châu (ca sĩ)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Thái_Bình_(thành_phố) //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... http://thanhpho.thaibinh.gov.vn/ http://thanhpho.thaibinh.gov.vn/Pages/Home.aspx http://bachkhoatoanthu.vass.gov.vn/noidung/tudien/... http://ibst.vn/DATA/nhyen/QCVN%2002-2009%20BXD%20S... http://thuvienphapluat.vn/archive/Nghi-dinh/Nghi-d... http://thuvienphapluat.vn/archive/Nghi-dinh/Nghi-d... http://thuvienphapluat.vn/archive/Quyet-dinh/Quyet... https://web.archive.org/web/20180722172120/http://... https://thukyluat.vn/vb/quyet-dinh-124-2004-qd-ttg...